[ Từ いい nghĩa là gì? ]
いい, từ đơn giản mà không đơn giản ngay cả với những người học tiếng Nhật lâu năm.
Chắc ai học tiếng Nhật cũng biết ngay từ mấy ngày đầu tính từ いい (tốt, hay). Và ai dùng Facebook (tiếng Nhật) đều thấy nút いいね! hàng ngày.
Tuy nhiên, いい không phải lúc nào cũng là good, ok đâu. Tùy vào ngữ điệu, các câu nói trước hoặc sau đó, và nét mặt nữa mà có thể là nghĩa phủ định hoặc khẳng định,
いいよ、いいですよ (よ giọng đi xuống ↘) : thôi bỏ đi, từ chối.
結構いいよ : cũng hay ra phết đấy.
いいよ、いいですよ (よ giọng đi lên ↗) : đồng ý.
結構いいよ : cũng hay ra phết đấy.
いいよ、いいですよ (よ giọng đi lên ↗) : đồng ý.
いいです : đa phần ý nghĩa là từ chối (khá là 曖昧 : không rõ ý)
いいですよ、楽しみにしています : vâng được, tôi rất vui.
いいです、よろしくお願いします : vâng được, cảm phiền ạ.
いいです、よろしくお願いします : vâng được, cảm phiền ạ.
はい、いいです。vâng ok ạ.
いいえ、いいです。không ạ.
いいえ、いいです。không ạ.
いい!(giọng cao lên ⤴️, không kéo dài, tươi cười) : hay lắm! (ít dùng)
いい!(giọng cao lên ⤴️, không kéo dài, không cười) : thôi, không! (cáu)
いい!(giọng hơi thấp xuống ⤵️, không kéo dài) : thôi, không! (bực mình)
いい!(giọng cao lên ⤴️, không kéo dài, không cười) : thôi, không! (cáu)
いい!(giọng hơi thấp xuống ⤵️, không kéo dài) : thôi, không! (bực mình)
もういい!もういいです! : không cần nữa!
いいね!: hay! (Facebook ^^)
いいよね、いいですよね: hay đấy nhỉ.
(しても)いいですか?Tôi làm (gì đó) có được không?
いいよね、いいですよね: hay đấy nhỉ.
(しても)いいですか?Tôi làm (gì đó) có được không?
もういいですか?không cần nữa chứ?
いいって : đã bảo là không (cần) rồi!
いいって : đã bảo là không (cần) rồi!
Thế mới thấy Facebook đã chọn một từ dễ nhầm lẫn như thế nào, và lý do nó không thể chỉ viết いい một cách ngắn gọn.
Không phải chỉ riêng từ いい đâu.
Từ lịch sự của いい là よろしい (宜しい), hay là từ 結構 kekkou, từ 大丈夫 cũng vậy. Phần lớn là mang nghĩa phủ định
Từ lịch sự của いい là よろしい (宜しい), hay là từ 結構 kekkou, từ 大丈夫 cũng vậy. Phần lớn là mang nghĩa phủ định
よろしいでしょうか?có được không ạ? hoặc không cần nữa ạ
もうよろしいですか?không cần nữa phải không ạ?
大丈夫。 : tôi không sao (không cần quan tâm)
結構、結構です : tôi đủ rồi (không cần quan tâm)
大丈夫ですか?không sao chứ? không cần gì nữa chứ?
もうよろしいですか?không cần nữa phải không ạ?
大丈夫。 : tôi không sao (không cần quan tâm)
結構、結構です : tôi đủ rồi (không cần quan tâm)
大丈夫ですか?không sao chứ? không cần gì nữa chứ?
あああ、疲れた。Mọi người cẩn thận nhé.